Địa lý Sapporo

Tháp truyền hình Sapporo nằm ở phía tây sông Sōsei

Sapporo là một thành phố nằm ở phía tây nam của đồng bằng Ishikari và quạt phù sa của sông Toyohira, một nhánh của sông Ishikari.[13] Phần phía tây và phía nam của Sapporo có một số ngọn núi bao gồm núi Teine, núi Maruyama và núi Moiwa, cũng như nhiều con sông bao gồm sông Ishikari, sông Toyohira và sông Sōsei.

Sapporo có nhiều công viên, bao gồm công viên Odori, nằm ở trung tâm thành phố và tổ chức một số sự kiện và lễ hội hàng năm. Công viên Moerenuma cũng là một trong những công viên lớn nhất ở Sapporo và được xây dựng theo kế hoạch của Isamu Noguchi, một nghệ sĩ và kiến ​​trúc sư cảnh quan người Mỹ gốc Nhật.

Các thành phố lân cận là Ishikari, Ebetsu, Kitahiroshima, Eniwa, Chitose, Otaru, Date và các thị trấn liền kề là Tōbetsu, Kimobetsu, Kyōgoku.

Khí hậu

Sapporo có khí hậu lục địa ẩm (Köppen: Dfa), với một phạm vi nhiệt độ rộng giữa mùa hè và mùa đông. Mùa hè thường ấm áp nhưng không quá ẩm ướt và mùa đông thì lạnh và rất nhiều tuyết, với lượng tuyết rơi trung bình là 5,96 mét một năm.[14] Sapporo là một trong số ít các đô thị trên thế giới có tuyết rơi dày như vậy,[15] cho phép nó tổ chức các sự kiện và lễ hội với tuyết lớn. Tuyết rơi dày là do vùng áp cao Siberia phát triển trên khối đất Á-Âu và vùng áp thấp Aleutia phát triển trên bắc Thái Bình Dương, dẫn đến một luồng không khí lạnh về phía đông nam qua Tsushima và phía tây Hokkaido. Lượng mưa trung bình hàng năm của thành phố là khoảng 1100 mm và nhiệt độ trung bình hàng năm là 8,5°C.[13]

Dữ liệu khí hậu của Sapporo
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)11,210,816,828,031,133,736,036,232,726,422,414,8
Trung bình cao °C (°F)−0,60,14,011,517,321,524,926,422,416,28,52,112.9
Trung bình ngày, °C (°F)−3,6−3,10,67,112,416,720,522,318,111,84,9−0,98.9
Trung bình thấp, °C (°F)−7,0−6,6−2,93,28,312,917,319,114,27,51,3−4,15.3
Thấp kỉ lục, °C (°F)-27,0−28,5−22,6−14,6−4,20,05,25,3−0,9−4,4−15,5−24,7
Giáng thủy mm (inch)113,694,077,856,853,146,881,0123,8135,2108,7104,1111,71.106.5
Lượng tuyết rơi cm (inch)173
(68.1)
147
(57.9)
98
(38.6)
11
(4.3)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
2
(0.8)
32
(12.6)
132
(52)
597
(235)
độ ẩm70696662667276757167676969
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0,5 mm)21,819,018,511,710,28,39,79,511,113,917,519,2170.3
Số ngày tuyết rơi TB28,825,423,56,40,10,00,00,00,01,213,926,5125.9
Số giờ nắng trung bình hàng tháng92,5104,0146,6176,5198,4187,8164,9171,0160,5152,3100,085,91.740.4
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhật Bản (dữ liệu từ 1872–nay)[16][17][18]